Từ điển Thiều Chửu饋 - quỹ① Biếu, đem các món ăn dâng biếu người trên gọi là quỹ. ||② Đưa tặng, làm quà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng饋 - quỹNhư chữ Quỹ 餽.
饋貧糧 - quỹ bần lương || 饋獻 - quỹ hiến || 饋人 - quỹ nhân || 饋食 - quỹ thực ||